PHP - CONSTANT

 



Bài viết này sẽ giới thiệu về định nghĩa constant(hằng số), cách khai báo, vào sử dụng nó trong ngôn ngữ lâp trình PHP.









GIỚI THIỆU.

Constant(hằng số) giống như là biến chỉ ngoại trừ khi nó được khởi tạo thì không thể thay đổi hay hủy bỏ.

Một constant thì là một định danh(tên) của một giá trị đơn giản, mà giá trị của nó thì sẽ không thể thay đổi trong script(mã).

Tên cảu một constant hợp lệ thì bắt đầu bằng ký tự hoặc dấu gạch dưới, không có ký tự $ trước tên của constant.

Constants là biến toàn cụ trên toàn bộ kịch bản(script).


THIẾT LẬP CONSTANT

Để thiết lập constant ta sử dụng hàm(function) define().

Trong hàm trên sẽ có 3 tham số:
  • Tham số 1: Tên của constant.
  • Tham số 2: Giá trị của constant.
  • Tham số 3: Được dùng để thiết lập tên của constant có phân biệt chữ hoa thường hay không? Bao gồm 1 trong 2 giá trị true và false, true là không phân biệt hoa trường, false là trường hợp phân biệt hoa thường, đây là tham số tùy chọn có thể hoặc không thể khai báo, trong trường hợp không khai báo sẽ được hiểu mặc định là flase.

Trong ví dụ bên dưới sẽ mô tả cách tạo một constant với trường hợp phân biệt chữ hoa và chữ thường cho tên của constant.
<?php
    define(“GREETING”, “Welcome to VN-Lives”);
    echo GREETING;
<?

Ví dụ tiếp theo đây sẽ trình bày trường hợp khai báo constant không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
<?php
    define(“GREETING”, “Welcome to VN-Lives”);
    echo greeting;
<?






No comments:

Post a Comment