PHÉP TOÁN SỐ HỌC.
Phép toán
|
Tên
|
Ví dụ
|
Mô tả
|
+
|
Cộng - Addition
|
$x + $y
|
Tổng số của $x và $y
|
-
|
Trừ - Subtraction
|
$x - $y
|
Hiệu số của $x và $y
|
*
|
Nhân - Multiplication
|
$x * $y
|
Tích số của $x và $y
|
/
|
Chia - Division
|
$x / $y
|
Thương số $x va $y
|
%
|
Lấy số dư - Modulus
|
$x % $y
|
Số dư của $x chia $y
|
Ví dụ bên dưới sẽ trình bày sự khác biệt giữa các phép toán.
<?php
$x=10;
$y=5;
echo ($x + $y); // outputs 15
echo ($x - $y); // outputs 5
echo ($x * $y); // outputs 50
echo ($x / $y); // outputs 2
echo ($x % $y); // outputs 0
?>
|
PHÉP GÁN
Phép gán trong PHP được sử dụng để ghi giá trị tới một biến.
Phép gán cơ bản nhất trong PHP là “=”, và từ đó có thể kết hợp phép toán để gán giá trị tới biến.
Phép gán
|
Tương đương...
|
Mô tả
|
x = y
|
x = y
|
Giá trị của i sẽ được gán vào x
|
x += y
|
x = x + y
|
Kết quả của x + y sẽ được gán vào x
|
x -= y
|
x = x - y
|
Kết quả của x - y sẽ được gán vào x
|
x *= y
|
x = x * y
|
Kết quả của x * y sẽ được gán vào x
|
x /= y
|
x = x / y
|
Kết quả của x / y sẽ được gán vào x
|
x %= y
|
x = x % y
|
Kết quả của x % y sẽ được gán vào x
|
Ví dụ sau sẽ mô tả kết quả cụ thể của từng phép gán.
<?php
$x=10;
echo $x; // outputs 10
$y=20;
$y += 100;
echo $y; // outputs 120
$z=50;
$z -= 25;
echo $z; // outputs 25
$i=5;
$i *= 6;
echo $i; // outputs 30
$j=10;
$j /= 5;
echo $j; // outputs 2
$k=15;
$k %= 4;
echo $k; // outputs 3
?>
|
PHÉP NỐI CHUỖI
Phép toán
|
Tên
|
Ví dụ
|
Kết quả
|
.
|
Phép nối chuỗi
|
$txt_1 = “VN”
$txt_2 = $txt_1 . “-Lives”
|
$txt_2 sẽ có nội dung là “VN-Lives”
|
.=
|
Trừ - Subtraction
|
$txt_1 = “VN”
$txt_1 .= “VN-Lives”
|
$txt_1 sẽ có nội dung là “VN-Lives”
|
Ví dụ trên dưới sẽ mô tả về các phép nối chuỗi trong PHP.
<?php
$text_1 = "VN";
$text_2 = $text_1 . "-LIVES";
echo $text_2;
$text_3 = "VN";
$text_3 .= "-LIVES";
echo $text_3;
?>
|
PHÉP SO SÁNH
Được dùng để so sánh giữ 2 giá trị(số hoặc chữ)
So sánh
|
Tên
|
Ví dụ
|
Kết quả
|
==
|
So sánh bằng.
|
$x == $y
|
True nếu $x bằng $y.
|
===
|
So sánh bằng về giá trị và kiểu dữ liệu.
|
$x === $y
|
True nếu $x bằng $y và có cùng kiểu dữ liệu.
|
!=
|
So sánh không bằng.
|
$x != $y
|
True nếu $x không bằng $y.
|
<>
|
So sánh không bằng.
|
$x <> $y
|
True nếu $x không bằng $y
|
!==
|
So sánh không bằng về giá trị và kiểu dữ liệu.
|
$x !== $y
|
True nếu $x không bằng $y và không cùng kiểu dữ liệu.
|
>
|
Lớn hơn
|
$x > $y
|
True nếu $x lớn hơn $y.
|
<
|
Nhỏ hơn
|
$x < $y
|
True if $x is nhỏ hơn $y
|
>=
|
Lơn hơn và bằng
|
$x >= $y
|
True nếu $x lớn hơn hoặc bằng $y.
|
<=
|
Nhỏ hơn và bằng
|
$x <= $y
|
True if $x is nhỏ hơn hoặc bằng $y.
|
Ví dụ bên dưới sẽ mô tả các phép so sánh trong PHP.
<?php
$x=100;
$y="100";
var_dump($x == $y);
echo "<br>";
var_dump($x === $y);
echo "<br>";
var_dump($x != $y);
echo "<br>";
var_dump($x !== $y);
echo "<br>";
$a=50;
$b=90;
var_dump($a > $b);
echo "<br>";
var_dump($a < $b);
?>
|
PHÉP TOÁN LOGICAL
Logical
|
Tên
|
Ví dụ
|
Kết quả
|
and
|
Và
|
$x and $y
|
True nếu cả $x và $y là true.
|
or
|
Hoặc
|
$x or $y
|
True nếu $x hoặc $y là true.
|
xor
|
Xor (trường hợp đặc biệt)
|
$x xor $y
|
True nếu $x hoặc $y là true, nhưng trường hợp cả 2 cùng là true thì không tính.
|
&&
|
Và
|
$x && $y
|
True nếu cả $x và $y là true.
|
||
|
Hoặc
|
$x || $y
|
True nếu $x hoặc $y là true.
|
!
|
Không(Not)
|
!$x
|
True nếu $x không phải là true
|
* Các trường hợp ngược lại sẽ là Flase.
|
PHÉP TOÁN TRONG MẢNG
Logical
|
Tên
|
Ví dụ
|
Kết quả
|
+
|
Kết hợp
|
$x + $y
|
Kết hợp các mảng $x và $y thành một mảng mới.
|
==
|
Equality
|
$x == $y
|
True trong trường hợp các giá trị cùng một vị trí của mảng $x và %y bằng nhau.
|
===
|
Identity
|
$x === $y
|
True trong trường hợp các giá trị và kiểu dữ liệu cùng một vị trí của mảng $x và %y bằng nhau.
|
!=
|
Inequality
|
$x != $y
|
True trong trường hợp các giá trị cùng một vị trí của mảng $x và %y không bằng nhau.
|
<>
|
Inequality
|
$x <> $y
|
True trong trường hợp các giá trị cùng một vị trí của mảng $x và %y không bằng nhau.
|
!==
|
Non-identity
|
$x !== $y
|
True trong trường hợp các giá trị và kiểu dữ liệu cùng một vị trí của mảng $x và %y không bằng nhau.
|
<?php
$x = array("a" => "red", "b" => "green");
$y = array("c" => "blue", "d" => "yellow");
$z = $x + $y; // union of $x and $y
var_dump($z);
var_dump($x == $y);
var_dump($x === $y);
var_dump($x != $y);
var_dump($x <> $y);
var_dump($x !== $y);
?>
|
No comments:
Post a Comment