Cùng học về ngày tháng trong tiếng anh nào, bài này mình tư soạn, có gì sơ sót, thì rất mong được mọi người hỗ trợ chỉnh lý. |
Sound | English | Abbreviation | Việt Nam |
---|---|---|---|
Monday | Mon | Thứ hai | |
Tuesday | Tue | Thứ ba | |
Wednesday | Web | Thứ tư | |
Thursday | Thu | Thứ năm | |
Friday | Fri | Thứ sáu | |
Saturday | Sat | Thứ bảy | |
Sunday | Sun | Chủ nhật |
Khi nói, vào thứ mấy, phải dùng giới từ ON đằng trước thứ.
vd: On Sunday, I stay at home. (Vào ngày chủ nhật. tôi ở nhà.)
Cách hỏi và trả lời về ngày trong tiếng anh:
What day is today?: Hôm nay là thứ mấy?
Today is Monday.: Hôm nay là thứ Hai.
Môt số từ cần lưu ý:
Day of week: Các ngày trong tuần.
Weekdays: Chỉ các ngày từ thứ 2 tới thứ 5 trong tuần.
Weekend: Có nghĩa là cuối tuần, bao gồm thứ 7 và chủ nhật.
Một số từ vựng liên quan:
The day before yesterday: Ngày hôm kia.
Yesterday: Ngày hôm qua.
Today: Ngày hôm nay.
Tomorrow: Ngày mai.
The day after tomorrow: Ngày kia.
The other day: Hôm nọ.
Một số câu nói thông dụng về ngày tháng:
The first day of the week is Monday.
The second day of the week is Tuesday.
The third day of the week is Wednesday.
The fourth day of the week is Thursday.
The fifth day of the week is Friday.
The sixth day of the week is Saturday.
The seventh day of the week is Sunday.
Học tiếng anh ngày trong tuần qua bài hát:
Writer: +Bui Ngoc Son
No comments:
Post a Comment