Demo Bootstrap CSS Tables Reference.


Bài viết này sẽ tổng hợp và Trình bày kết quả sau khi sử dụng các lớp tham chiếu của bảng Bootstrap, dựa vào đây bạn có thể dễ dàng hiểu và áp dụng các lớp CSS của Bootstrap Tables.

<table> Classes

.table - Adds basic styling (light padding and only horizontal dividers) to any <table>
.table - Thêm kiểu dáng cơ bản(nền trắng và chỉ có đường phân cách ngang) cho bất kỳ thẻ <table> nào.




.table-striped - Adds zebra-striping to any table row within (not available in IE8)
.table-striped(bảng sọc) - Thêm kiểu sọc ngựa vằn vào tất cả các dòng của bảng nằm trong thẻ




.table-bordered - Adds border on all sides of the table and cells
.table-bordered - Thêm đường viền trên tất cả các cạch của bảng và ô.




.table-hover - Enables a hover state on table rows within a
.table-hover - Cho phép tráng thái hiệu ứng hover(ẩn hiện) trên các dòng nằm trong thẻ của table.




.table-condensed - Makes table more compact by cutting cell padding in half
.table-condensed(bảng ngưng tụ) - Làm cho bảng nhỏ gọn hơn bằng cách cắt một nửa phần đệm của ô.




Combining all the table classes
Kết hợp tất cả các lớp của bảng.






<tr>, <th> and <td> Classes

.active - Applies the hover color to a particular row or cell.
.active - Áp dụng color của hover cho từng dòng hoặc ô riêng lẻ trên bảng.




.success - Indicates a successful or positive action.
.success - Biểu thị hoạt động thành công hay tích cực của thông tin trên bảng.




.info - Indicates a neutral informative change or action
.info - Biểu thị thay đổi thông tin trung lập hoặc hoạt động của thông tin.




.warning - Indicates a warning that might need attention.
.warning - Biểu thị một cảnh báo có thể cần phải chú ý.




.danger - Indicates a dangerous or potentially negative action.
.danger - Biểu thị cảnh báo nguy hiểm hoặc hành động tiêu cực tiềm tàng.






No comments:

Post a Comment