Học tiếng anh qua hình ảnh - Chủ đề thành phần của một chiếc xe đạp.

Bài học tiếng anh qua hình ành này bạn sẽ tìm hiểu tất cả các từ vựng cho các bộ phận khác nhau của một chiếc xe đạp thông thường (a standard bicycle).


  • bicycle: xe đạp
  • handlebars: tay lái
  • brake lever: phanh
  • brake cable: dây cáp phanh
  • front brake: phanh trước
  • fork: phuộc xe đạp
  • hub: trục bánh xe.
  • spoke: căm xe
  • rim: vành bánh xe.
  • tire: lốp xe.
  • wheel: bánh xe.
  • water bottle: chai nước
  • crossbar: thay ngang ở khung xe
  • frame: khung xe
  • chain wheel: bánh xích
  • crank: tay quay
  • pedal: bàn đạp
  • reflector: gương phản chiếu.
  • stand: chống xe
  • chain: dây xích
  • gears: bánh răng
  • valve: van xe đạp.
  • saddle: yên xe.
  • rear brake: phanh sau.




No comments:

Post a Comment