Trong Windows 8, để bảo tồn năng lượng hệ thống, một số thiết bị lưu trữ USB (ổ cứng gắn ngoài USB và ổ đĩa flash USB) sẽ đi vào trạng thái năng lượng thấp (sleep) khi không có bất kỳ truy xuất nào. Để xem thời gian idle:
Với thiết lập này, nếu không có hoạt động nào thì sau 20 phút ổ đĩa sẽ chuyển sang chế độ tạm ngưng hoạt động và tiêu thụ ít năng lương hơn từ hệ thống.
Cơ chế tiết kiệm năng lượng này sẽ gây khó chịu cho người dùng bởi:
A. Lấy thông tin ID phần cứng của thiết bị lưu trữ USB
B. Thay đổi thiết lập của thiết bị trong registry
C. Danh sách các thiết bị lưu trữ được hỗ trợ
- Sử dụng thanh Search Charm và gõ "power options".
- Nhấn vào kết quả đầu tiên.
- Nhấp vào Change Plan Settings của power plan đang được chọn.
- Trong hộp thoại Edit Plan Settings nhấn Change advanced power settings.
- Mở rộng Hard disk và sau đó Turn off hard disk after.
Với thiết lập này, nếu không có hoạt động nào thì sau 20 phút ổ đĩa sẽ chuyển sang chế độ tạm ngưng hoạt động và tiêu thụ ít năng lương hơn từ hệ thống.
Cơ chế tiết kiệm năng lượng này sẽ gây khó chịu cho người dùng bởi:
- Thiết bị ngắt kết nối sẽ gây tạm ngưng dịch vụ của hệ thống.
- Người dùng phải tự tay kích hoạt lại chế độ hoạt động của ổ đĩa định kỳ làm tốn thời gian và hiệu quả công việc.
Hướng Dẫn Cách Tắt Chế Độ Tạm Ngừng Hoạt Động Cho Thiết Bị Được Chỉ Định.
A. Lấy thông tin ID phần cứng của thiết bị lưu trữ USB
- Đảm bảo thiết bị đang được kết nối
- Tìm "device mnager" trong thanh tìm kiếm và mở Device Manager
- Trong Device Manager, mỏ rộng Disk Drives và định vị ổ đĩa
- Chọn View > Devices by connection từ thực đơn hệ thống
- Chuột phải lên USB Mass Storage Device nơi mà thiết bị xuất hiện, sau đó chọn Properties.
- Trên tab Details, chọn Hardward Ids từ danh sách xổ dọc.
- Ghi lại 4 con số sau "VID_" và "PID_" sau đó đóng cửa sổ Device Manager, trong ví dụ này thì VID=0004 và PID=0001
B. Thay đổi thiết lập của thiết bị trong registry
- Chạy Registry Editor (regedit.exe) bằng quyền quản trị bằng cách tìm "regedit" trong thanh tìm kiếm. Chuột phải vào icon regedit và chọn Run as administrator .
- Trong Registry Editor, chuyển đến khóa HKEY_LOCAL_MACHINE\SYSTEM\CurrentControlSet\Control\usbstor.
- Chuột phải usbtor và tạo 1 khóa mới. Tên của khóa được nối bởi VID và PID. Trong ví dụ này là "00040001".
- Chuột phải vào khóa mới tạo tạo một DWORD entry và đặt tên là DeviceHackFlags, thiết đặt giá trị là 400 hexadecimal.
- Ngắt kết nối và tái kết nối thiết bị.
C. Danh sách các thiết bị lưu trữ được hỗ trợ
USB\VID_0411&PID_01E7* USB\VID_0411&PID_01EA* USB\VID_0411&PID_01E5 USB\VID_0411&PID_0105 | BUFFALO HD-PNTU3 (1TB) Buffalo DriveStation HD-LB2.0TU2-UK (2GB) Buffalo HD-LBV3.0TU3 (3GB) Buffalo External HDD 500GB |
USB\VID_2009&PID_5004* | datAshur |
USB\VID_174C&PID_55AA* USB\VID_174C&PID_5136 USB\VID_174D&PID_5106 USB\VID_0BDA&PID_0184 USB\VID_18E3&PID_9106 | Fantom Drive, USB 3.0, model: GF3BM1000U Sabrent 2.5" SATA Hard Drive To USB 3.0 Enclosure StarTech SAT2510B12U3 Fantom Compact 4 TB USB Hard Drive, model: GF3B4000U Media Card Reader (Built into Dell XPS 8100) |
USB\VID_04C5&PID_120E* USB\VID_0480&PID_A006 USB\VID_04BB&PID_013E USB\VID_0939&PID_0B16 USB\VID_0DC4&PID_020A USB\VID_0930&PID_0B1A | Fujitu HDD (1TB) Toshiba Canvio Basic USB 3.0 IOData HDPV-UT Toshiba Stor.E 2TB ICY BOX Toshiba STORE.E ALU 1 TB (USB 3.0) |
USB\VID_4971&PID_1012 USB\VID_4971&PID_1013 USB\VID_4971&PID_1014* USB\VID_4971&PID_1015* USB\VID_4971&PID_CE17* USB\VID_1BCF&PID_0C31 | Hitachi Touro USB 3.0 HDD Hitachi HDS721010CLA332 USB Device |
USB\VID_125F&PID_A03A* USB\VID_125F&PID_A15A | ADATA Nobility NH03 ADATA HD710 1TB |
USB\VID_0951&PID_162B | Kingston DataTraveler HyperX 3.0 USB Device 256GB (DTHX30/256GB) |
USB\VID_059F&PID_1018* USB\VID_058F&PID_6362 | LaCie 2TB USB Drive Media Card Reader (Built into Dell XPS 8500) |
USB\VID_1520&PID_0551* | multi-drive enclosure connected |
USB\VID_152D&PID_2336* USB\VID_152D&PID_2339* USB\VID_152D&PID_2352* USB\VID_152D&PID_2509* USB\VID_152D&PID_0539 USB\VID_152D&PID_0551 USB\VID_152D&PID_2329 | RaidSonic ICYBOX IB3221StU-B External Case (JMicron Technology Corp 20336 Controller) Sans Digital TR4U+B Vantect NexStar HXR4 Fantec QB-35US3R with 4x2 TB Digitus USB 3 External HDD Enclosure 2.5 Mediasonic H82-SU3S2 ProBox EAGLE ET-CS2MSU2-BK 2.5" Black USB 2.0 Mesh External Enclosure |
USB\VID_04E8&PID_6012* USB\VID_04E8&PID_6013 USB\VID_04E8&PID_6860 | Samsung 1T Samsung G3 Station 1TB Samsung i9500 |
USB\VID_0BC1&VID_A0A4 USB\VID_0BC2&PID_A0A1 USB\VID_0BC2&PID_A0A4 USB\VID_0BC2&PID_A0A5 USB\VID_0BC2&PID_5071* USB\VID_0BC2&PID_2312* USB\VID_0BC2&PID_2332 USB\VID_0BC2&PID_2340 USB\VID_0BC2&PID_3300* USB\VID_0BC2&PID_3000 USB\VID_0BC2&PID_3001 USB\VID_0BC2&PID_3008* USB\VID_0BC2&PID_3010* USB\VID_0BC2&PID_3312* USB\VID_0BC2&PID_3320* USB\VID_0BC2&PID_3332* USB\VID_0BC2&PID_3372 USB\VID_0BC2&PID_50B5 USB\VID_0BC2&PID_3330 USB\VID_0BC2&PID_5031 | Seagate Drives |
USB\VID_0984&PID_0310* USB\VID_0984&PID_0315* USB\VID_0984&PID_0340* USB\VID_0984&PID_1400* USB\VID_0984&PID_1405* USB\VID_0984&PID_1406* USB\VID_0984&PID_0095* USB\VID_0984&PID_0092* USB\VID_0984&PID_0317* USB\VID_0984&PID_0316* USB\VID_0984&PID_1403* | Apricorn Padlock 3.0 Apricorn Padlock DT 3.0 Apricorn Aegis BIO Apricorn Fortress Apricorn Padlock SSD Apricorn FIPS Padlock DT Apricorn Padlock Pro iStorage diskAshur iStorage diskAshur DT iStorage diskAshur FIPS DiskGenie USB Device |
USB\VID_18A5&PID_0400* USB\VID_18A5&PID_021B* USB\VID_18A5&PID_0216* | Verbatim Store 'n' Save SuperSpeed 3TB Verbatim Quad-interface External HDD Verbatim 1TB-USB 2.0-Drive |
USB\VID_1058&PID_1021* USB\VID_1058&PID_1140* USB\VID_1058&PID_0730* USB\VID_1058&PID_0741* USB\VID_1058&PID_0748* USB\VID_1058&PID_1123 | Western Digital WD My Book 3.0 1 TB |
USB\VID_0928&PID_0010 | Zalman VE-200SE enclosure |
USB\VID_0781&PID_5406 | SanDisk Micro Cruzer (USB flash drive) |
USB\VID_0D49&PID_7310 | Maxtor OneTouch |
USB\VID_12D1&PID_1003 | Huawei MMC Storage USB Device |
USB\VID_054C&PID_05C0 USB\VID_054C&PID_07BA | Sony HDD-1TB Sony HDD-2TB |
USB\VID_19B9&PID_3455 | Drobo 5D |
No comments:
Post a Comment